Chủ Nhật, 18 tháng 9, 2016
Noi Quy Thu Vien
NỘI QUI THƯ VIỆN
Sách báo trang thiết bị của phòng thư viện thiết bị là tải
sản chung . Tất cả các CB.GV.CNV và học sinh được quyền mượn và đồng thời phải
có nhiệm vụ bảo vệ và giữ gìn cẩn thận.
1./ khi thuyên chuyển công tác hoặc nộp hồ sơ xin nghỉ việc
phải trả đầy đủ sách còn mượn cho phòng thư viện .
Giáo viên dạy lớp đầu năm mượn sách giáo khoa, sách hướng dẫn
,cuối năm phải trả lại cho phòng thư viện.
Khi sử dụng ĐDDH phải nắm được quy trình thao tác, cách bảo
quản,tránh hư hỏng.Sử dụng xong gửi lại cho phòng thư viện- thiết bị sau mỗi
buổi học.
2./Sách mượn về nhà chỉ được mượn một quyển trong vòng một tuần
lễ, mượn lâu hơn phải mang sách đến phòng thư viện xin gia hạn .
3./ Tự điển,sách ngoại ngữ ,sách tham khảo quý hiếm chỉ được mượn
nghiên cứu tại chỗ.
4./ Tạp chí, sách , báo hàng ngày đọc tại phòng thư viện-
thiết bị.
5./ Sách làm mất hoặc bị hư phải bồi thường theo giá
qui định .
6./ Khi vào đọc sách tại phòng thư viện-thie6t1b bị phải giữ
im lặng,tránh gây ồn ào cho những người xung quanh.
PHÒNG TV-TB
Thứ Sáu, 16 tháng 9, 2016
TRA CỨU SÁCH
STT
|
SỐ
ĐKCB |
TÊN SÁCH
|
TÁC GiẢ
|
NHÀ
XUẤT BẢN |
NĂM
|
1
|
TN1
|
Truyện
kể về thần đồng thế giới
|
Nguyễn
Kim Lân
(sưu tầm và biên soạn) |
Giáo
Dục
|
2005
|
2
|
TN2
|
Truyện
kể về thần đồng thế giới
|
Nguyễn
Kim Lân
(sưu tầm và biên soạn) |
Giáo
Dục
|
2005
|
3
|
TN3
|
Nhị thập
tứ hiếu 1
|
Trình
bày : Phan My
|
Đồng
Nai
|
1999
|
4
|
TN4
|
Nhị thập
tứ hiếu 1
|
Trình
bày : Phan My
|
Đồng
Nai
|
1999
|
5
|
TN5
|
Nhị thập
tứ hiếu 2
|
Trình
bày : Phan My
|
Đồng
Nai
|
1999
|
6
|
TN6
|
Nhị thập
tứ hiếu 2
|
Trình
bày : Phan My
|
Đồng
Nai
|
1999
|
7
|
TN7
|
Nhị thập
tứ hiếu 2
|
Trình
bày : Phan My
|
Đồng
Nai
|
1999
|
8
|
TN8
|
Quan Âm
Diệu Thiện
|
Trình
bày: Kim Khánh
|
Đồng
Nai
|
1998
|
9
|
TN9
|
Quan Âm
Nam Hải
|
Trình
bày: Kim Khánh
|
Đồng
Nai
|
1998
|
10
|
TN10
|
Quan Âm
Nam Hải
|
Trình
bày: Kim Khánh
|
Đồng
Nai
|
1998
|
11
|
TN11
|
20 gương
hiếu thảo Việt Nam
|
Tranh
và lời: Phan My
|
Mỹ
Thuật
|
1997
|
12
|
TN12
|
20 gương
hiếu thảo Việt Nam
|
Tranh
và lời: Phan My
|
Mỹ
Thuật
|
1997
|
13
|
TN13
|
Lấy thịt
mình nuôi mẹ
|
Trình
bày: Kim Khánh
|
Đồng
Nai
|
1995
|
14
|
TN14
|
Cổ tích
nàng út hiếu thảo
|
Tranh
và lời: Phan My
|
Mỹ
Thuật
|
1997
|
15
|
TN15
|
Người
bạn có nghĩa
|
Tranh
và lời: Phan My
|
Đồng
Nai
|
1999
|
16
|
TN16
|
Người
bạn có nghĩa
|
Tranh
và lời: Phan My
|
Đồng
Nai
|
1999
|
17
|
TN17
|
Truương
Chi Mị Nương
|
Trình
bày: Huy Tiến
|
VH-TT
|
1997
|
18
|
TN18
|
Quên
mình cứu cha
|
Tranh
và lời: Ngọc Bình
|
Đồng
Nai
|
1995
|
19
|
TN19
|
Thuốc
tiên cứu mẹ
|
Tranh
và lời: Phan My
|
Mỹ
Thuật
|
1997
|
20
|
TN20
|
Tìm vợ
chốn diêm đài
|
Tranh
và lời: Kim Khánh
|
Đồng
Nai
|
1995
|
21
|
TN21
|
lửa hồng
sơn
|
Tranh
và lời: Thiên Kim
|
Đồng
Nai
|
1995
|
22
|
TN22
|
Lương
Sơn Bá Chúc Anh Đài
|
Tranh
và lời: Kim Khánh
|
Mỹ
Thuật
|
1997
|
23
|
TN23
|
Cổ tích
những đứa con hiếu thảo
|
Tranh
và lời: Phan My
|
Mỹ
Thuật
|
1997
|
24
|
TN24
|
Lấy thịt
mình nuôi mẹ
|
Trình
bày: Kim Khánh
|
Đồng
Nai
|
1995
|
25
|
TN25
|
Xuông
hỏa ngục tìm mẹ
|
Tranh
và lời: Phan My
|
Đồng
Nai
|
1999
|
26
|
TN26
|
Hai
người bạn
|
Lê
Phong
|
Đồng
Nai
|
1996
|
27
|
TN27
|
Cậu bé
cao thượng
|
Tranh
và lời: Kim Khánh
|
Đà
Nẵng
|
1996
|
28
|
TN28
|
Nhà sạch
thì mát
|
tranh:
Văn Hiếu
lời:Võ Hoàng Minh |
Đồng
Nai
|
1996
|
29
|
TN29
|
Bầy chim
non
|
biên
tập: Hồng Tâm
|
Đà
Nẵng
|
1996
|
30
|
TN30
|
Ở hiền
gặp lành
|
Tranh
và lời: Phan My
|
Đồng
Nai
|
1996
|
31
|
TN31
|
Hai giấc
mơ
|
Thiên
Kim - Hồng Ngọc
|
Đồng
Nai
|
1996
|
32
|
TN32
|
Ông già
tật nguyền
|
biên
tập: Hồng Tâm
Bìa: Kim Khánh |
Đà
Nẵng
|
1996
|
33
|
TN33
|
Vở kịch
bà chằng
|
Thiên
Kim
|
Đồng
Nai
|
1996
|
34
|
TN34
|
Thuốc
tiên cứu mẹ
|
Tranh
và lời: Kim Khánh
|
Đồng
Nai
|
2006
|
35
|
TN35
|
Dạy con
làm vua
|
Kim
Khánh
|
Mỹ
Thuật
|
2001
|
36
|
TN36
|
Học trò
cụ phát
|
Tranh
và lời: Kim Khánh
|
Mỹ
Thuật
|
2001
|
37
|
TN37
|
Thuốc
tiên cứu mẹ
|
Tranh
và lời: Kim Khánh
|
Mỹ
Thuật
|
2001
|
38
|
TN38
|
Cậu bé
sợ nghèo
|
Thiên
Kim
|
Đồng
Nai
|
1996
|
39
|
TN39
|
Chơi
thẳng thắn
|
Thiên
Kim
|
Đồng
Nai
|
1995
|
40
|
TN40
|
Chơi
thẳng thắn
|
Thiên
Kim
|
Đồng
Nai
|
1995
|
41
|
TN41
|
Nước mắt
rơi muộn
|
Thiên
Kim
|
Đồng
Nai
|
1995
|
42
|
TN42
|
Người
bạn khuyết tật
|
Thiên
Kim
|
Đồng
Nai
|
1995
|
43
|
TN43
|
Giúp bạn
|
Thiên
Kim
|
Đồng
Nai
|
1995
|
44
|
TN44
|
Chừa cái
tội nghịch
|
Thiên
Kim
|
Đồng
Nai
|
1995
|
45
|
TN45
|
Tổ ấm
|
Thiên
Kim
|
Đồng
Nai
|
1995
|
46
|
TN46
|
Bé bi
biết lỗi
|
Thiên
Kim
|
Đồng
Nai
|
1995
|
47
|
TN47
|
Con nhà
nghèo
|
Phi
Tần
|
Đồng
Nai
|
1996
|
48
|
TN48
|
Thằng tý
sún
|
Lê
Phong
|
Đồng
Nai
|
1996
|
49
|
TN49
|
Truyện
Lý Công
|
Lời:
Thanh Tình
Tranh: Ngọc Bình |
Đồng
Tháp
|
1995
|
50
|
TN50
|
Tiếng
hát tuổi thơ
|
Lê
Phong
|
Đồng
Nai
|
1996
|
51
|
TN51
|
Lớp
trưởng của tôi
|
Lê
Phong
|
Đồng
Nai
|
1996
|
52
|
TN52
|
Ngày
sinh nhật của em
|
Lê
Phong
|
Đồng
Nai
|
1996
|
53
|
TN53
|
Bạch
Viên Tôn Các
|
Tranh
và lời: Kim Khánh
|
Mỹ
Thuật
|
1997
|
54
|
TN54
|
Bạch
Viên Tôn Các
|
Tranh
và lời: Kim Khánh
|
Mỹ
Thuật
|
1997
|
55
|
TN55
|
Trương
Chi Mỵ Nương
|
Trình
bày: Huy Tiến
|
VH-TT
|
1997
|
56
|
TN56
|
Trương
Chi Mỵ Nương
|
Trình
bày: Huy Tiến
|
VH-TT
|
1997
|
57
|
TN57
|
Truyện
Hoa Tiên
|
Tranh
và lời: Kim Khánh
|
Mỹ
Thuật
|
1997
|
58
|
TN58
|
Truyện
Hoa Tiên
|
Tranh
và lời: Kim Khánh
|
Mỹ
Thuật
|
1997
|
59
|
TN59
|
Võ Tòng
|
Tranh
và lời: Kim Khánh
|
Mỹ
Thuật
|
1997
|
60
|
TN60
|
Võ Tòng
|
Tranh
và lời: Kim Khánh
|
Mỹ
Thuật
|
1997
|
61
|
TN61
|
99 tấm
gương hiếu thảo-hiếu học
|
Đại
Lãn
|
Đồng
Nai
|
1996
|
62
|
TN62
|
99 tấm
gương hiếu thảo-hiếu học
|
Đại
Lãn
|
Đồng
Nai
|
1996
|
63
|
TN63
|
99 tấm
gương hiếu thảo-hiếu học
|
Đại
Lãn
|
Đồng
Nai
|
1996
|
64
|
TN64
|
99 tấm
gương hiếu thảo-hiếu học
|
Đại
Lãn
|
Đồng
Nai
|
1996
|
65
|
TN65
|
99 tấm
gương hiếu thảo-hiếu học
|
Đại
Lãn
|
Đồng
Nai
|
1996
|
66
|
TN66
|
Lá cờ
thêu sáu chữ vàng
|
Nguyễn
Huy Tưởng
|
Kim
Đồng
|
1998
|
67
|
TN67
|
Lá cờ
thêu sáu chữ vàng
|
Nguyễn
Huy Tưởng
|
Kim
Đồng
|
1998
|
68
|
TN68
|
Lá cờ
thêu sáu chữ vàng
|
Nguyễn
Huy Tưởng
|
Kim
Đồng
|
1998
|
69
|
TN69
|
Đố vui
250 câu đố về đồ vật
|
Nguyển
Thiện Văn
|
Đồng
Nai
|
2000
|
70
|
TN70
|
Đố vui
250 câu đố về con vật
|
Nguyển
Thiện Văn
|
Đồng
Nai
|
2000
|
71
|
TN71
|
Đố vui
250 câu đố về địa lý
|
Nguyển
Thiện Văn
|
Đồng
Nai
|
2001
|
72
|
TN72
|
Đố vui
250 câu đố về lịch sử
|
Nguyển
Thiện Văn
|
Đồng
Nai
|
2001
|
73
|
TN73
|
Đố vui
trí tuệ
|
Hồ
Văn Hiệp
|
Đà
Nẵng
|
1996
|
74
|
TN74
|
Mãi là
bạn của nhau
|
Thiện
Nhân
Thùy Linh |
Trẻ
|
2005
|
75
|
TN75
|
Mãi là
bạn của nhau
|
Thiện
Nhân
Thùy Linh |
Trẻ
|
2005
|
76
|
TN76
|
Mãi là
bạn của nhau
|
Thiện
Nhân
Thùy Linh |
Trẻ
|
2005
|
77
|
TN77
|
Thế mới
là con gái
|
Thiện
Nhân
Thùy Linh |
Trẻ
|
2005
|
78
|
TN78
|
Thế mới
là con gái
|
Thiện
Nhân
Thùy Linh |
Trẻ
|
2005
|
79
|
TN79
|
Thế mới
là con gái
|
Thiện
Nhân
Thùy Linh |
Trẻ
|
2005
|
80
|
TN80
|
Rắc rối
chuyện anh em
|
Thiện
Nhân
Thùy Linh |
Trẻ
|
2004
|
81
|
TN81
|
Rắc rối
chuyện anh em
|
Thiện
Nhân
Thùy Linh |
Trẻ
|
2004
|
82
|
TN82
|
Rắc rối
chuyện anh em
|
Thiện
Nhân
Thùy Linh |
Trẻ
|
2004
|
83
|
TN83
|
Bạn tôi
ơi
|
biên
tập:Dạ Thư
|
Trẻ
|
2004
|
84
|
TN84
|
Bạn tôi
ơi
|
biên
tập:Dạ Thư
|
Trẻ
|
2004
|
85
|
TN85
|
Bạn tôi
ơi
|
biên
tập:Dạ Thư
|
Trẻ
|
2005
|
86
|
TN86
|
Lời xin
lỗi
|
biên
tập:Thanh Hương
|
Trẻ
|
2005
|
87
|
TN87
|
Lời xin
lỗi
|
biên
tập:Thanh Hương
|
Trẻ
|
2005
|
88
|
TN88
|
Lời xin
lỗi
|
biên
tập:Thanh Hương
|
Trẻ
|
2005
|
89
|
TN89
|
Lời tạm
biệt
|
biên
tập:Thanh Hương
|
Trẻ
|
2005
|
90
|
TN90
|
Lời tạm
biệt
|
biên
tập:Thanh Hương
|
Trẻ
|
2005
|
91
|
TN91
|
Lời tạm
biệt
|
biên
tập:Thanh Hương
|
Trẻ
|
2005
|
92
|
TN92
|
Lời tạm
biệt
|
biên
tập:Thanh Hương
|
Trẻ
|
2005
|
93
|
TN93
|
Lời đồng
ý
|
biên
tập:Thanh Hương
|
Trẻ
|
2005
|
94
|
TN94
|
Lời đồng
ý
|
biên
tập:Thanh Hương
|
Trẻ
|
2005
|
95
|
TN95
|
Lời đồng
ý
|
biên
tập:Thanh Hương
|
Trẻ
|
2005
|
96
|
TN96
|
Lời thưa
gửi
|
biên
tập:Thanh Hương
|
Trẻ
|
2005
|
97
|
TN97
|
Lời thưa
gửi
|
biên
tập:Thanh Hương
|
Trẻ
|
2005
|
98
|
TN98
|
Lời thưa
gửi
|
biên
tập:Thanh Hương
|
Trẻ
|
2005
|
99
|
TN99
|
Bác Hồ
kính yêu của các cháu
|
Lê
Thị Ánh Tuyết - Đặng Thu Quỳnh - Trần Thị Thanh
|
Trẻ
|
2005
|
100
|
TN100
|
Bác Hồ
kính yêu của các cháu
|
Lê
Thị Ánh Tuyết - Đặng Thu Quỳnh - Trần Thị Thanh
|
Trẻ
|
2005
|
101
|
TN101
|
Bác Hồ
kính yêu của các cháu
|
Lê
Thị Ánh Tuyết - Đặng Thu Quỳnh - Trần Thị Thanh
|
Trẻ
|
2005
|
102
|
TN102
|
Cẩm nang
cứu nạn ở trường của Ti Ti mắt tròn
|
Xuân
Nguyễn
|
Trẻ
|
2006
|
103
|
TN103
|
Cẩm nang
cứu nạn ở trường của Ti Ti mắt tròn
|
Xuân
Nguyễn
|
Trẻ
|
2006
|
104
|
TN104
|
Cẩm nang
cứu nạn ở trường của Ti Ti mắt tròn
|
Xuân
Nguyễn
|
Trẻ
|
2006
|
105
|
TN105
|
Ông và
cháu
|
Chu
Huy
|
Giáo
Dục
|
2004
|
106
|
TN106
|
Ông và
cháu
|
Chu
Huy
|
Giáo
Dục
|
2004
|
107
|
TN107
|
Ông và
cháu
|
Chu
Huy
|
Giáo
Dục
|
2004
|
108
|
TN108
|
Lòng mẹ
|
Viễn
Phương
|
Trẻ
|
2005
|
109
|
TN109
|
Lòng mẹ
|
Viễn
Phương
|
Trẻ
|
2005
|
110
|
TN110
|
Lòng mẹ
|
Viễn
Phương
|
Trẻ
|
2005
|
111
|
TN111
|
Phép màu
nhiệm của đời
|
Tuyển
chọn:
Dương Thanh Tuyền |
Trẻ
|
2005
|
112
|
TN112
|
Phép màu
nhiệm của đời
|
Tuyển
chọn:
Dương Thanh Tuyền |
Trẻ
|
2005
|
113
|
TN113
|
Phép màu
nhiệm của đời
|
Tuyển
chọn:
Dương Thanh Tuyền |
Trẻ
|
2005
|
114
|
TN114
|
Trái tim
người mẹ
|
Dịch:
Cao Đăng-Thành Nam
|
Trẻ
|
2006
|
115
|
TN115
|
Trái tim
người mẹ
|
Dịch:
Cao Đăng-Thành Nam
|
Trẻ
|
2006
|
116
|
TN116
|
Trái tim
người mẹ
|
Dịch:
Cao Đăng-Thành Nam
|
Trẻ
|
2006
|
117
|
TN117
|
Trái tim
người thầy
|
Dịch:Trần
Tiễn Cao Đăng
|
Trẻ
|
2006
|
118
|
TN118
|
Trái tim
người thầy
|
Dịch:Trần
Tiễn Cao Đăng
|
Trẻ
|
2006
|
119
|
TN119
|
Trái tim
người thầy
|
Dịch:Trần
Tiễn Cao Đăng
|
Trẻ
|
2006
|
120
|
TN120
|
Nhừng
vòng tay âu yếm
|
Dich:
Vương Mộc
|
Trẻ
|
2005
|
121
|
TN121
|
Quà tặng
của cuộc sống
|
Tuyển
chọn: Dương Thanh Tuyền
- Trần Minh Trọng |
Trẻ
|
2004
|
122
|
TN122
|
Cuộc
phiêu lưu của ong vàng
|
Vũ
Duy Thông
|
Trẻ
|
2005
|
123
|
TN123
|
Cuộc
phiêu lưu của ong vàng
|
Vũ
Duy Thông
|
Trẻ
|
2005
|
124
|
TN124
|
Cuộc
phiêu lưu của ong vàng
|
Vũ
Duy Thông
|
Trẻ
|
2005
|
125
|
TN125
|
NCCV:
Lòng can đảm
|
Biên
dịch: Bích Nga
|
Trẻ
|
2009
|
126
|
TN126
|
NCCV: Lòng
can đảm
|
Biên
dịch: Bích Nga
|
Trẻ
|
2009
|
127
|
TN127
|
NCCV:
Lòng can đảm
|
Biên
dịch: Bích Nga
|
Trẻ
|
2009
|
128
|
TN128
|
NCCV:
Lòng yêu thương
|
Biên
tập: Thanh Hương
|
Trẻ
|
2009
|
129
|
TN129
|
NCCV:
Lòng yêu thương
|
Biên
tập: Thanh Hương
|
Trẻ
|
2009
|
130
|
TN130
|
NCCV:
Lòng yêu thương
|
Biên
tập: Thanh Hương
|
Trẻ
|
2009
|
131
|
TN131
|
NCCV:
Lòng quyết tâm
|
Biên
dịch: Lương Hùng
|
Trẻ
|
2009
|
132
|
TN132
|
NCCV:
Lòng quyết tâm
|
Biên
dịch: Lương Hùng
|
Trẻ
|
2009
|
133
|
TN133
|
NCCV:
Lòng quyết tâm
|
Biên
dịch: Lương Hùng
|
Trẻ
|
2009
|
134
|
TN134
|
NCCV:
Lòng thương người
|
Biên
dịch: Bích Nga
|
Trẻ
|
2009
|
135
|
TN135
|
NCCV:
Lòng thương người
|
Biên
dịch: Bích Nga
|
Trẻ
|
2009
|
136
|
TN136
|
NCCV:
Lòng thương người
|
Biên
dịch: Bích Nga
|
Trẻ
|
2009
|
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)